Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Malta

Đội hình

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Tây Ban NhaNa Uy vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.

Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Na Uy.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
161TMJustin Haber9 tháng 6, 1981 (38 tuổi)540 Gżira United
11TMHenry Bonello13 tháng 10, 1988 (31 tuổi)170 Valletta
1TMRashed Al-Tumi14 tháng 10, 2000 (19 tuổi)00 Casarano

52HVAndrei Agius12 tháng 8, 1986 (33 tuổi)905 Hibernians
42HVSteve Borg15 tháng 5, 1988 (31 tuổi)491 Valletta
2HVJonathan Caruana24 tháng 7, 1986 (33 tuổi)442 Valletta
222HVZach Muscat22 tháng 8, 1993 (26 tuổi)391 Olhanense
192HVJoseph Zerafa31 tháng 5, 1988 (31 tuổi)360 Valletta
72HVJoseph Mbong15 tháng 7, 1997 (22 tuổi)180 Hibernians
2HVFerdinando Apap29 tháng 7, 1992 (27 tuổi)60 Hibernians
22HVKarl Micallef8 tháng 9, 1996 (23 tuổi)20 Ħamrun Spartans
202HVJurgen Pisani3 tháng 9, 1992 (27 tuổi)10 Floriana

83TVPaul Fenech20 tháng 12, 1986 (33 tuổi)612 Balzan
113TVRowen Muscat5 tháng 6, 1991 (28 tuổi)481 Valletta
153TVJuan Carlos Corbalan3 tháng 3, 1997 (23 tuổi)111 Gżira United
63TVJake Grech18 tháng 11, 1997 (22 tuổi)90 Hibernians
133TVDunstan Vella27 tháng 4, 1996 (23 tuổi)70 Hibernians
233TVTristan Caruana15 tháng 9, 1991 (28 tuổi)40 Ħamrun Spartans
3TVBrandon Diego Paiber5 tháng 6, 1995 (24 tuổi)10 Floriana
183TVNikolai Muscat13 tháng 7, 1996 (23 tuổi)10 Gżira United

4Michael Mifsud (Đội trưởng)17 tháng 4, 1981 (38 tuổi)14441 Birkirkara
174Alfred Effiong29 tháng 11, 1984 (35 tuổi)374 Balzan
214Luke Gambin16 tháng 3, 1993 (27 tuổi)220 Colchester United
104Kyrian Nwoko4 tháng 7, 1997 (22 tuổi)131 Valletta

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAndrew Hogg2 tháng 3, 1985 (35 tuổi)670 Birkirkarav.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 10 năm 2019
TMNicholas Vella27 tháng 8, 1989 (30 tuổi)00 Pietà Hotspursv.  România, 10 tháng 6 năm 2019
TMSteve Sultana7 tháng 9, 1990 (29 tuổi)00 Ħamrun Spartansv.  Quần đảo Faroe, 22 tháng 11 năm 2018

HVFerdinando Apap29 tháng 7, 1992 (27 tuổi)50 Hiberniansv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 10 năm 2019
HVDexter Xuereb21 tháng 9, 1997 (22 tuổi)00 Mostav.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 10 năm 2019
HVRyan Camilleri22 tháng 5, 1988 (31 tuổi)420 Vallettav.  România, 10 tháng 6 năm 2019

TVKurt Shaw1 tháng 4, 1999 (20 tuổi)10 Sliema Wanderersv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 10 năm 2019
TVBjorn Kristensen5 tháng 4, 1993 (26 tuổi)230 Hiberniansv.  România, 10 tháng 6 năm 2019
TVJohn Mintoff23 tháng 8, 1988 (31 tuổi)80 Sliema Wanderersv.  România, 10 tháng 6 năm 2019
TVMatthew Guillaumier9 tháng 4, 1998 (21 tuổi)00 Birkirkarav.  România, 10 tháng 6 năm 2019
TVClayton Failla8 tháng 1, 1986 (34 tuổi)582 Birkirkarav.  Quần đảo Faroe, 23 tháng 3 năm 2019 INJ
TVLeighton Grech23 tháng 3, 1990 (29 tuổi)00 Sengleav.  Quần đảo Faroe, 22 tháng 11 năm 2018
TVKurt Zammit26 tháng 2, 1996 (24 tuổi)00 Birkirkarav.  Quần đảo Faroe, 22 tháng 11 năm 2018

Jean Paul Farrugia21 tháng 3, 1992 (27 tuổi)161 Sliema Wanderersv.  Thụy Điển, 12 tháng 10 năm 2019
Luke Montebello13 tháng 8, 1995 (24 tuổi)10 Birkirkarav.  România, 10 tháng 6 năm 2019

Các cầu thủ nổi tiếng

   

Cầu thủ chơi nhiều trận nhất

#TênThời gianSố lần khoác áoBàn thắng
1Michael Mifsud2000–14441
2David Carabott1987–200512212
3Gilbert Agius1993–20081198
4Carmel Busuttil1982–200111123
5Joe Brincat1988–20041016
6Roderick Briffa2003–20181001
7John Buttigieg1984–2000971
8Andre Schembri2006–2018943
9Brian Said1996–2009915
01Silvio Vella1988–2000901

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

#TênThời gianBàn thắngSố lần khoác áo
1Michael Mifsud2000–41144
2Carmel Busuttil1982–200123111
3David Carabott1987–200512122
4Hubert Suda1988–2003870
Gilbert Agius1993–20088119
6Raymond Xuereb1971–1985643
Kristian Laferla1986–1998665
Joe Brincat1988–20046101
9George Mallia1999–2008563
Andrei Agius2006–590
Brian Said1996–2009591